13 nét

phước lành, vận may, may mắn, sự giàu có

Onフク

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 祝福しゅくふく
    lễ kỷ niệm, phước lành, ban phước lành cho ai đó, chúc (ai đó) may mắn, phước lành (từ Chúa)
  • 幸福こうふく
    hạnh phúc, niềm vui, phúc lợi
  • 裕福ゆうふく
    giàu có, khá giả
  • 福祉ふくし
    phúc lợi, hạnh phúc, phúc lợi xã hội, an sinh xã hội, dịch vụ xã hội
  • 至福しふく
    phúc lành, niềm hạnh phúc tối thượng
  • 福音ふくいん
    tin tốt, tin vui, phúc âm (những lời dạy hoặc mặc khải của Chúa Kitô)
  • 社会福祉しゃかいふくし
    phúc lợi xã hội
  • 七福神しちふくじん
    Bảy vị thần may mắn, Thất Phúc Thần
  • 福助ふくすけ
    tượng chú lùn đầu to, mang lại may mắn
  • 福利厚生ふくりこうせい
    phúc lợi nhân viên, phúc lợi bổ sung
  • 福寿ふくじゅ
    trường thọ và hạnh phúc
  • 福利ふくり
    phúc lợi
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học