弱虫【よわむし】
kẻ hèn nhát, kẻ yếu đuối, kẻ nhát gan, ẻo lả
昆虫【こんちゅう】
côn trùng, lỗi
虫歯【むしば】
lỗ sâu răng, sâu răng, răng sâu
害虫【がいちゅう】
côn trùng có hại, côn trùng độc hại, sâu bọ, sâu bệnh
毛虫【けむし】
sâu róm, sâu bệnh, người phiền toái
殺虫剤【さっちゅうざい】
thuốc trừ sâu
寄生虫【きせいちゅう】
ký sinh trùng
幼虫【ようちゅう】
ấu trùng, đồ ăn
水虫【みずむし】
nấm chân, bọ nước (đặc biệt là loài Hesperocorixa distanti), Asellus hilgendorfi (loài rận nước)
成虫【せいちゅう】
imago, côn trùng trưởng thành
防虫【ぼうちゅう】
bảo vệ khỏi côn trùng, chống côn trùng
病虫害【びょうちゅうがい】
thiệt hại (mùa màng) do bệnh và côn trùng gây hại
虫食い【むしくい】
mục nát, sờn rách, lỗ được côn trùng như sâu bướm, bướm đêm, v.v. ăn trên quần áo, lá, v.v., chim chích chòe (bất kỳ loài chim nào thuộc chi Phylloscopus), chích chòe, chiền chiện liễu
防虫剤【ぼうちゅうざい】
thuốc chống côn trùng
苦虫【にがむし】
côn trùng có vị đắng
虫垂炎【ちゅうすいえん】
viêm ruột thừa
殺虫【さっちゅう】
diệt côn trùng hoặc sâu bệnh