大雨【おおあめ】
mưa to
梅雨【つゆ】
mùa mưa (ở Nhật Bản, thường từ đầu tháng 6 đến giữa tháng 7), mưa trong mùa mưa
梅雨明け【つゆあけ】
cuối mùa mưa
小雨【こさめ】
mưa nhẹ, mưa phùn
雨天【うてん】
thời tiết mưa
梅雨入り【つゆいり】
bước vào mùa mưa, đầu mùa mưa
暴風雨【ぼうふうう】
mưa bão, bão
時雨【しぐれ】
mưa phùn cuối thu hoặc đầu đông, mưa theo mùa
雨漏り【あまもり】
rò rỉ mái nhà
雨戸【あまど】
cửa chớp bão trượt
霧雨【きりさめ】
mưa phùn, mưa nhẹ
雨具【あまぐ】
đồ đi mưa
雨降り【あめふり】
lượng mưa, thời tiết mưa, mưa, ướt
風雨【ふうう】
gió và mưa, mưa bão
雨雲【あまぐも】
đám mây mưa
雨水【あまみず】
nước mưa, tiết khí "vũ thủy" (khoảng ngày 19 tháng 2)
雨量【うりょう】
(lượng) mưa
豪雨【ごうう】
mưa như trút nước, mưa lớn, mưa rào bất chợt
降雨【こうう】
lượng mưa, mưa
長雨【ながあめ】
cơn mưa kéo dài