8 nét

mưa

Kunあめ、あま-、-さめ
On

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 大雨おおあめ
    mưa to
  • 梅雨つゆ
    mùa mưa (ở Nhật Bản, thường từ đầu tháng 6 đến giữa tháng 7), mưa trong mùa mưa
  • 梅雨明けつゆあけ
    cuối mùa mưa
  • 小雨こさめ
    mưa nhẹ, mưa phùn
  • 雨天うてん
    thời tiết mưa
  • 梅雨入りつゆいり
    bước vào mùa mưa, đầu mùa mưa
  • 暴風雨ぼうふうう
    mưa bão, bão
  • 時雨しぐれ
    mưa phùn cuối thu hoặc đầu đông, mưa theo mùa
  • 雨漏りあまもり
    rò rỉ mái nhà
  • 雨戸あまど
    cửa chớp bão trượt
  • 霧雨きりさめ
    mưa phùn, mưa nhẹ
  • 雨具あまぐ
    đồ đi mưa
  • 雨降りあめふり
    lượng mưa, thời tiết mưa, mưa, ướt
  • 風雨ふうう
    gió và mưa, mưa bão
  • 雨雲あまぐも
    đám mây mưa
  • 雨水あまみず
    nước mưa, tiết khí "vũ thủy" (khoảng ngày 19 tháng 2)
  • 雨量うりょう
    (lượng) mưa
  • 豪雨ごうう
    mưa như trút nước, mưa lớn, mưa rào bất chợt
  • 降雨こうう
    lượng mưa, mưa
  • 長雨ながあめ
    cơn mưa kéo dài
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học