11 nét

tuyết

Kunゆき
Onセツ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 吹雪ふぶき
    bão tuyết
  • 白雪しらゆき
    tuyết trắng
  • 大雪おおゆき
    tuyết dày, "đại tuyết" tiết khí (khoảng ngày 7 tháng 12)
  • 積雪せきせつ
    tuyết rơi, phủ tuyết
  • 雪崩なだれ
    tuyết lở, lở tuyết
  • 雪解けゆきどけ
    tuyết tan, rã đông
  • 初雪はつゆき
    tuyết đầu mùa, tuyết rơi đầu mùa
  • 雪辱せつじょく
    sự minh oan cho danh dự, biện minh danh dự, bù đắp cho tổn thất, trả thù
  • 雪渓せっけい
    thung lũng tuyết phủ
  • 新雪しんせつ
    tuyết mới
  • 雪国ゆきぐに
    xứ tuyết, vùng tuyết phủ
  • 降雪こうせつ
    tuyết rơi, tuyết
  • 雪兎ゆきうさぎ
    thỏ núi (Lepus timidus), thỏ xanh, thỏ rừng tundra, biến con thỏ, thỏ trắng, thỏ núi, thỏ làm từ tuyết
  • 雪だるまゆきだるま
    người tuyết
  • 風雪ふうせつ
    gió và tuyết, bão tuyết, khó khăn
  • 雪道ゆきみち
    con đường phủ tuyết
  • 豪雪ごうせつ
    tuyết rơi dày đặc, tuyết rơi dày
  • 残雪ざんせつ
    tuyết còn lại, tuyết vương vấn
  • 除雪じょせつ
    dọn tuyết
  • 雪山ゆきやま
    núi tuyết, núi phủ tuyết vĩnh viễn, đống tuyết
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học