11 nét

bên, gầy, phản đối, hối tiếc

Kunかわ、がわ、そば
Onソク

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 内側うちがわ
    bên trong, nội thất, phần bên trong
  • 反対側はんたいがわ
    phía đối diện, sự phản đối
  • 側近そっきん
    cộng sự thân cận, trợ lý thân cận, tùy tùng, tiếp viên, giữ lại
  • 右側みぎがわ
    bên phải
  • 外側そとがわ
    bên ngoài, bên
  • 左側ひだりがわ
    bên trái, bên tay trái
  • 側面そくめん
    bên, sườn, hồ sơ, ánh sáng bên, khía cạnh, kích thước
  • 両側りょうがわ
    cả hai bên
  • 片側かたがわ
    một bên
  • 縁側えんがわ
    engawa, xương ở gốc vây (đặc biệt của cá bơn), thịt ở gốc vây
  • 裏側うらがわ
    sự đảo ngược, phía bên kia, lớp lót
  • 西側にしがわ
    phía tây, bờ Tây
  • 北側きたがわ
    phía bắc, bờ bắc
  • 東側ひがしがわ
    phía đông, bờ đông
  • 南側みなみがわ
    phía nam
  • 側溝そっこう
    máng nước, mương
  • 側室そくしつ
    thiếp (của quý tộc)
  • 向かい側むかいがわ
    phía đối diện, bên kia
  • 側壁そくへき
    bức tường bên
  • 下側したがわ
    mặt dưới
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học