10 nét

bữa tiệc, phe phái, nhóm thân thiết

Kunなかま、むら
Onトウ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 悪党あくとう
    kẻ vô lại, tên tinh nghịch, kẻ phản diện
  • 共和党きょうわとう
    Đảng Cộng hòa
  • 与党よとう
    đảng cầm quyền, đảng chính phủ, chính phủ
  • 政党せいとう
    đảng chính trị
  • 野党やとう
    đảng đối lập, phe đối lập
  • 自民党じみんとう
    Đảng Dân chủ Tự do, LDP
  • 社会党しゃかいとう
    Đảng Xã hội
  • 共産党きょうさんとう
    Đảng Cộng sản
  • 新党しんとう
    đảng (chính trị) mới
  • 与野党よやとう
    các đảng cầm quyền và đối lập, các đảng trong và ngoài quyền lực
  • 両党りょうとう
    cả hai đảng chính trị
  • 党内とうない
    nội bộ đảng, trong bữa tiệc
  • 民社党みんしゃとう
    Đảng Xã hội Dân chủ
  • 同党どうとう
    cùng đảng (chính trị), bên nói trên
  • 党首とうしゅ
    lãnh đạo đảng
  • 公明党こうめいとう
    Komeito (đảng chính trị Nhật Bản)
  • 民主党みんしゅとう
    Đảng Dân chủ (đặc biệt là DPJ hoặc Đảng Dân chủ Mỹ), Đảng Dân chủ Lập hiến Nhật Bản
  • 不偏不党ふへんふとう
    tính không thiên vị, trung lập, độc lập
  • 労働党ろうどうとう
    Đảng Lao động
  • 離党りとう
    ly khai khỏi một đảng chính trị
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học