12 nét

báo cáo, tin tức, phần thưởng, sự trừng phạt

Kunむく.いる
Onホウ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 情報じょうほう
    thông tin, tin tức, báo cáo, trí tuệ, thông tin (dữ liệu chứa trong ký tự, tín hiệu, mã, v.v.)
  • 報告ほうこく
    báo cáo, thông tin
  • 通報つうほう
    báo cáo, thông báo, mẹo, thông điệp (trong lý thuyết thông tin và truyền thông)
  • 報酬ほうしゅう
    thù lao, đền bù, phần thưởng, thu phí
  • 報告書ほうこくしょ
    (báo cáo) bằng văn bản
  • 警報けいほう
    báo động, cảnh báo
  • 報道ほうどう
    báo cáo (tin tức), báo cáo, tin tức, thông tin, đưa tin (của truyền thông)
  • 報道陣ほうどうじん
    nhóm phóng viên
  • 日報にっぽう
    báo cáo hàng ngày
  • 予報よほう
    dự báo, dự đoán
  • 報道機関ほうどうきかん
    phương tiện thông tin, nhấn, cơ quan báo chí
  • 詳報しょうほう
    báo cáo chi tiết, báo cáo đầy đủ, chi tiết
  • 情報処理じょうほうしょり
    xử lý dữ liệu, xử lý thông tin
  • 情報部じょうほうぶ
    cục thông tin, phòng tình báo
  • 会報かいほう
    bản tin (do một hội phát hành), báo cáo, bản tin
  • 情報化社会じょうほうかしゃかい
    xã hội thông tin
  • 報われるむくわれる
    được hoàn trả, được thưởng
  • 情報産業じょうほうさんぎょう
    ngành công nghiệp thông tin
  • 官報かんぽう
    công báo hàng ngày chính thức, điện tín chính thức
  • 注意報ちゅういほう
    cảnh báo, tư vấn
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học