15 nét

kẻ thù, đối thủ

Kunかたき、あだ、かな.う
Onテキ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 素敵すてき
    đáng yêu, tuyệt vời, tốt, mát mẻ
  • 無敵むてき
    bất khả chiến bại, vô song, vô địch
  • 強敵きょうてき
    kẻ thù đáng gờm, kẻ thù mạnh
  • 匹敵ひってき
    tương xứng với, cạnh tranh, bằng, so sánh với, tương đương với
  • 敵対てきたい
    thù địch, đối kháng, đối lập
  • 宿敵しゅくてき
    kẻ thù cũ, kẻ thù lâu năm, kẻ thù không đội trời chung, đối thủ truyền thống, kẻ thù lâu đời
  • 敵失てきしつ
    lỗi do kẻ địch hoặc đội đối phương gây ra
  • 不敵ふてき
    gan dạ, không sợ hãi, đậm, khó khăn
  • 敵国てきこく
    quốc gia thù địch
  • 敵意てきい
    thù địch, thù hận
  • 政敵せいてき
    đối thủ chính trị
  • 天敵てんてき
    kẻ thù tự nhiên
  • 敵陣てきじん
    trại địch, đường kẻ thù
  • 外敵がいてき
    kẻ thù nước ngoài, kẻ xâm lược bên ngoài
  • 敵地てきち
    lãnh thổ kẻ thù, nơi thù địch
  • 敵役かたきやく
    vai trò của kẻ phản diện, kẻ xấu
  • 敵視てきし
    xem ai đó như kẻ thù, xem như kẻ thù, thù địch đối với
  • 大敵たいてき
    đối thủ lớn, kẻ thù mạnh mẽ, kẻ thù không đội trời chung
  • 仮想敵国かそうてきこく
    kẻ thù giả định hoặc tưởng tượng
  • 敵性てきせい
    bản chất thù địch, nhân vật thù địch
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học