春田【はるた】
ruộng lúa trống (giữa mùa gặt và mùa xuân)
初春【しょしゅん】
đầu xuân, đầu mùa xuân, tháng Giêng
青春【せいしゅん】
thanh niên, thời kỳ xuân xanh của cuộc đời, thanh thiếu niên
初春【はつはる】
đầu xuân, đầu mùa xuân, Năm mới
売春婦【ばいしゅんふ】
gái mại dâm
売春【ばいしゅん】
mại dâm
早春【そうしゅん】
đầu xuân
春分【しゅんぶん】
xuân phân
春夏秋冬【しゅんかしゅうとう】
mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông, bốn mùa
今春【こんしゅん】
mùa xuân này, mùa xuân năm nay
来春【らいしゅん】
mùa xuân tới
春闘【しゅんとう】
cuộc tấn công lao động mùa xuân, vòng đàm phán lương mùa xuân hàng năm
昨春【さくしゅん】
mùa xuân năm ngoái
立春【りっしゅん】
lập xuân
春秋【しゅんじゅう】
mùa xuân và mùa thu, năm, tuổi, Xuân Thu Annals, Biên Niên Sử của Lu, Xuân Thu
春場所【はるばしょ】
Giải đấu mùa xuân (tổ chức ở Osaka vào tháng Ba)
新春【しんしゅん】
Năm mới
春季【しゅんき】
mùa xuân
春先【はるさき】
đầu mùa xuân
思春期【ししゅんき】
dậy thì, thời niên thiếu