村人【むらびと】
dân làng
村長【そんちょう】
trưởng thôn, trưởng làng
農村【のうそん】
cộng đồng nông nghiệp, làng nông trại, nông thôn
漁村【ぎょそん】
làng chài
市町村【しちょうそん】
thành phố, thị trấn và làng mạc, đô thị
寒村【かんそん】
làng nghèo, ngôi làng hoang vắng, ngôi làng cô đơn, làng xa xôi
山村【さんそん】
làng núi
町村【ちょうそん】
thị trấn và làng mạc
選手村【せんしゅむら】
Làng Olympic, làng vận động viên
村民【そんみん】
dân làng
村議会【そんぎかい】
hội đồng làng
村役場【むらやくば】
văn phòng làng, văn phòng hành chính địa phương trong một ngôi làng
村落【そんらく】
làng, Hamlet, dàn xếp
村立【そんりつ】
được thành lập bởi một ngôi làng, làng (trường học, thư viện, v.v.)
村会【そんかい】
hội đồng làng
隣村【りんそん】
làng lân cận
村有【そんゆう】
thuộc sở hữu của làng, tài sản làng
村八分【むらはちぶ】
tẩy chay, bị khai trừ hoàn toàn khỏi một gia đình (hình phạt khắc nghiệt nhất trong luật làng thời kỳ Edo)
無医村【むいそん】
làng thiếu bác sĩ, làng không có bác sĩ