16 nét

gỗ, cây cối, thiết lập

Kun
Onジュ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 大樹たいじゅ
    cây lớn, cây khổng lồ
  • 植樹しょくじゅ
    trồng cây
  • 樹木じゅもく
    cây, cây cối và bụi rậm
  • 樹立じゅりつ
    thành lập, lập (một kỷ lục)
  • 樹皮じゅひ
    vỏ cây
  • 樹脂じゅし
    nhựa, nhựa thông
  • 樹齢じゅれい
    tuổi của cây
  • 街路樹がいろじゅ
    cây ven đường
  • 果樹かじゅ
    cây ăn quả
  • 広葉樹こうようじゅ
    cây lá rộng
  • 針葉樹しんようじゅ
    cây lá kim
  • 合成樹脂ごうせいじゅし
    nhựa, nhựa tổng hợp
  • 樹林じゅりん
    rừng
  • 一樹いちじゅ
    một cây, một cái cây
  • 果樹園かじゅえん
    vườn cây ăn quả, trang trại trái cây
  • 樹海じゅかい
    biển cây, khoảng rộng của rừng rậm dày đặc, tán lá dồi dào
  • 樹液じゅえき
    cây bách
  • 樹上じゅじょう
    trên cây, trong những cái cây
  • 菩提樹ぼだいじゅ
    Tilia miqueliana (loài cây đoạn), cây bồ đề (Ficus religiosa), cây bồ đề, cây đa
  • 樹氷じゅひょう
    sương giá trên cây, sương muối (trên cây), cây phủ sương giá
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học