百貨店【ひゃっかてん】
cửa hàng bách hóa
数百【すうひゃく】
vài trăm
百合【ゆり】
hoa loa kèn (Lilium spp.), yuri, Bách hợp
二百二十日【にひゃくはつか】
Ngày thứ 220, kết thúc giai đoạn bão
何百【なんびゃく】
hàng trăm
千九百年代【せんきゅうひゃくねんだい】
những năm 1900
百科事典【ひゃっかじてん】
bách khoa toàn thư
二百十日【にひゃくとおか】
Ngày thứ 210 (tính từ ngày đầu tiên của mùa xuân theo lịch âm), ngày bão
百姓【ひゃくしょう】
nông dân, người nhà quê, nông nghiệp, người dân thường
八百屋【やおや】
người bán rau quả, cửa hàng trái cây và rau củ
百科【ひゃっか】
nhiều đối tượng (để nghiên cứu), bách khoa toàn thư, bách khoa toàn thư
八百長【やおちょう】
dàn xếp tỷ số, bẫy, trò chơi dàn xếp
百人一首【ひゃくにんいっしゅ】
(Ogura) Hyakunin Isshu, tuyển tập cổ điển Nhật Bản gồm một trăm bài waka của một trăm nhà thơ Nhật Bản, hyakunin isshu karuta, thẻ thơ hyakunin isshu
八百万【やおよろず】
vô số, vô số thứ
百選【ひゃくせん】
top một trăm, trăm tốt nhất
百景【ひゃっけい】
100 cảnh đẹp nổi tiếng
白百合【しらゆり】
hoa loa kèn trắng
百家争鳴【ひゃっかそうめい】
bách gia tranh minh
百戦錬磨【ひゃくせんれんま】
cựu chiến binh, mệt mỏi vì chiến đấu, được rèn luyện bởi nghịch cảnh trong nhiều trận chiến, cứng rắn, giàu kinh nghiệm, rất kinh nghiệm
百科全書【ひゃっかぜんしょ】
bách khoa toàn thư