14 néts

cây lúa

Kunいね、いな-
Onトウ、テ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 稲作いなさく
    trồng lúa, vụ lúa
  • 水稲すいとう
    lúa nước
  • 稲穂いなほ
    bông lúa
  • 稲荷いなり
    Inari (thần mùa màng, Uka-no-Mitama), Đền Inari, Đền Fushimi Inari (ở Kyoto), cáo (được cho là sứ giả của Inari), đậu phụ chiên (được cho là món ăn yêu thích của cáo), inarizushi
  • 稲妻いなずま
    sét, tia chớp, tia sét
  • 稲刈りいねかり
    gặt lúa, thu hoạch lúa
  • 早稲わせ
    lúa chín sớm, quả chín sớm (ngũ cốc, v.v.), người trưởng thành sớm về thể chất hoặc tinh thần