10 nét

giấy

Kunかみ
On

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 手紙てがみ
    thư, thư từ, ghi chú
  • 用紙ようし
    mẫu trống, tờ giấy
  • 白紙はくし
    sách trắng, tờ bìa lót, giấy trắng, bắt đầu lại từ đầu, thiếu ý kiến, quan điểm, v.v. trước đó, vết xước, bắt đầu
  • 紙面しめん
    khoảng trống trên một trang (ví dụ: trong một tờ báo), bề mặt giấy, thư, bài viết, tài liệu
  • 機関紙きかんし
    thông báo, cơ quan (đảng)
  • 本紙ほんし
    tờ báo này
  • 紙幣しへい
    tiền giấy, ghi chú, hóa đơn
  • 和紙わし
    giấy washi, Giấy Nhật Bản
  • 原稿用紙げんこうようし
    Giấy viết tiếng Nhật (có kẻ ô vuông, mỗi ô cho một ký tự), giấy viết nhạc
  • 新聞紙しんぶんし
    giấy in báo, giấy báo dùng để gói, đóng gói, v.v., báo chí
  • 製紙せいし
    làm giấy, sản xuất giấy
  • 古紙こし
    giấy đã sử dụng, giấy để tái chế
  • 紙袋かみぶくろ
    túi giấy
  • 色紙しきし
    thiệp lưu bút
  • 印紙いんし
    tem phiếu thu nhập
  • 折り紙おりがみ
    xếp giấy nghệ thuật, nghệ thuật gấp giấy, điểm nổi bật, giấy chứng nhận tính xác thực
  • 張り紙はりがみ
    miếng vá giấy, giấy lót, áp phích, nhãn dán, nhãn
  • 紙上しじょう
    trên giấy, trên các tờ báo, trong một lá thư
  • 紙芝居かみしばい
    kamishibai, kể chuyện bằng hình ảnh, hình thức sân khấu đường phố và kể chuyện của Nhật Bản (phổ biến từ những năm 1930 đến những năm 1950)
  • 画用紙がようし
    giấy vẽ
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học