手紙【てがみ】
thư, thư từ, ghi chú
表紙【ひょうし】
bìa, ràng buộc, xuất hiện trên bìa tạp chí
用紙【ようし】
mẫu trống, tờ giấy
白紙【はくし】
sách trắng, tờ bìa lót, giấy trắng, bắt đầu lại từ đầu, thiếu ý kiến, quan điểm, v.v. trước đó, vết xước, bắt đầu
紙面【しめん】
khoảng trống trên một trang (ví dụ: trong một tờ báo), bề mặt giấy, thư, bài viết, tài liệu
紙幣【しへい】
tiền giấy, ghi chú, hóa đơn
原稿用紙【げんこうようし】
Giấy viết tiếng Nhật (có kẻ ô vuông, mỗi ô cho một ký tự), giấy viết nhạc
印紙【いんし】
tem phiếu thu nhập
画用紙【がようし】
giấy vẽ
壁紙【かべがみ】
hình nền, hình nền máy tính
機関紙【きかんし】
thông báo, cơ quan (đảng)
本紙【ほんし】
tờ báo này
厚紙【あつがみ】
bìa cứng, giấy dày
和紙【わし】
giấy washi, Giấy Nhật Bản
新聞紙【しんぶんし】
giấy in báo, giấy báo dùng để gói, đóng gói, v.v., báo chí
製紙【せいし】
làm giấy, sản xuất giấy
日本紙【にほんし】
Giấy Nhật Bản
古紙【こし】
giấy đã sử dụng, giấy để tái chế
紙袋【かみぶくろ】
túi giấy
色紙【しきし】
thiệp lưu bút