聞こえる【きこえる】
được nghe, để nghe thấy, đến tai ai đó, nghe như, tình cờ gặp (như), được biết đến rộng rãi, nổi tiếng, chấp nhận (lời nói của ai đó), đồng ý, hiểu
聞く【きく】
nghe, hỏi, hỏi thăm, truy vấn, nghe về, nghe nói về, học về, tuân theo, tuân thủ, chấp thuận (một yêu cầu), chấp nhận, cân nhắc đến, ngửi (đặc biệt là nhang), ngửi thử (một mùi hương), nếm (rượu), thử
新聞【しんぶん】
báo chí
聞ける【きける】
nói
聞こえ【きこえ】
nghe rõ ràng, độ rõ của âm thanh, thu sóng, uy tín, danh tiếng, tin đồn, ấn tượng (mà điều gì đó tạo ra), sự đáng kính, tính âm vang
聞き手【ききて】
người nghe, khán giả, người phỏng vấn, người hỏi
新聞紙【しんぶんし】
giấy in báo, giấy báo dùng để gói, đóng gói, v.v., báo chí
前代未聞【ぜんだいみもん】
chưa từng nghe thấy, chưa từng có, vô song trong lịch sử, phá kỷ lục
新聞記事【しんぶんきじ】
bài báo
聞き書き【ききがき】
viết ra những gì nghe được, tường thuật về những gì một người nghe được
聞き取り【ききとり】
khả năng nghe hiểu, khả năng hiểu âm thanh, nghe người khác nói, thu thập thông tin, ý kiến, v.v., phiên điều trần công khai
聴聞【ちょうもん】
nghe
聴聞会【ちょうもんかい】
phiên điều trần (bởi một cơ quan chính phủ)
見聞【けんぶん】
thông tin, kinh nghiệm, kiến thức, quan sát
見聞き【みきき】
thông tin, kinh nghiệm, quan sát, nhìn và nghe
聞き慣れる【ききなれる】
quen với việc nghe
聞き入る【ききいる】
lắng nghe chăm chú, mải mê (nghe)
聞き取る【ききとる】
bắt kịp (lời nói của ai đó), hiểu ra, theo dõi, hiểu, hỏi về (tình huống, hoàn cảnh, v.v.), hỏi thăm
読み聞かせる【よみきかせる】
đọc to cho người khác听
醜聞【しゅうぶん】
vụ bê bối