12 nét

cho mượn

Kunか.す、か.し-、かし-
Onタイ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 貸すかす
    cho mượn, cho vay, cho thuê
  • 貸しかし
    khoản vay, cho vay, thuê, cho thuê, ưa thích, thiện ý, nợ, nghĩa vụ, chủ nợ, phương thức cho vay, bên tín dụng
  • 賃貸ちんたい
    cho thuê, thuê
  • 貸借たいしゃく
    khoản vay, ghi nợ và ghi có, cho vay và vay mượn
  • 貸し出すかしだす
    cho mượn, cho vay, cho thuê
  • 貸し切りかしきり
    đặt trước (cho sử dụng độc quyền), (đầy) đặt phòng, thuê bao, đặt chỗ theo khối
  • 貸出用かしだしよう
    lưu thông hoặc cho mượn (ví dụ: sách thư viện)
  • 貸付かしつけ
    khoản vay
  • 貸金かしきん
    khoản vay, tiến bộ
  • 貸与たいよ
    khoản vay, cho vay
  • 貸家かしや
    nhà cho thuê
  • 賃貸借ちんたいしゃく
    thuê, cho thuê
  • 貸し付けるかしつける
    cho mượn, cho vay
  • 貸し倒れかしだおれ
    nợ xấu, nợ không thể thu hồi
  • 預貸率よたいりつ
    tỷ lệ cho vay trên tiền gửi
  • 貸し借りかしかり
    cho vay và vay mượn
  • 貸本かしほん
    sách cho mượn
  • 転貸てんたい
    cho thuê lại
  • 貸し手かして
    người cho vay
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học