貸す【かす】
cho mượn, cho vay, cho thuê
貸し【かし】
khoản vay, cho vay, thuê, cho thuê, ưa thích, thiện ý, nợ, nghĩa vụ, chủ nợ, phương thức cho vay, bên tín dụng
賃貸【ちんたい】
cho thuê, thuê
貸借【たいしゃく】
khoản vay, ghi nợ và ghi có, cho vay và vay mượn
貸し出す【かしだす】
cho mượn, cho vay, cho thuê
貸し切り【かしきり】
đặt trước (cho sử dụng độc quyền), (đầy) đặt phòng, thuê bao, đặt chỗ theo khối
貸出用【かしだしよう】
lưu thông hoặc cho mượn (ví dụ: sách thư viện)
貸付【かしつけ】
khoản vay
貸金【かしきん】
khoản vay, tiến bộ
貸与【たいよ】
khoản vay, cho vay
貸家【かしや】
nhà cho thuê
賃貸借【ちんたいしゃく】
thuê, cho thuê
貸し付ける【かしつける】
cho mượn, cho vay
貸し倒れ【かしだおれ】
nợ xấu, nợ không thể thu hồi
預貸率【よたいりつ】
tỷ lệ cho vay trên tiền gửi
貸し借り【かしかり】
cho vay và vay mượn
貸本【かしほん】
sách cho mượn
転貸【てんたい】
cho thuê lại
貸し手【かして】
người cho vay