適当【てきとう】
phù hợp, thích hợp, đầy đủ, vừa vặn, công bằng, qua loa, nửa lòng, cẩu thả, lười biếng, bất cẩn, không cam kết, không đáng tin cậy, vô trách nhiệm, bừa bãi
適時【てきじ】
kịp thời, thuận lợi
適用【てきよう】
áp dụng, nhận con nuôi
適正【てきせい】
hợp lý, phù hợp
適法【てきほう】
hợp pháp
適合【てきごう】
sự tuân thủ, tương thích, khả năng thích ứng, sự phù hợp, sự tương đồng
適格【てきかく】
đủ điều kiện, có năng lực
適度【てきど】
vừa phải, đúng mức, ôn đới, phù hợp
不適当【ふてきとう】
sự thiếu sót, không phù hợp, sự không đúng đắn
適性【てきせい】
năng khiếu, sự thích hợp, sự phù hợp
適齢【てきれい】
độ tuổi phù hợp
適材適所【てきざいてきしょ】
đúng người đúng chỗ
適地【てきち】
nơi thích hợp
適否【てきひ】
sự thích hợp, thể dục, năng khiếu
適温【てきおん】
nhiệt độ phù hợp, nhiệt độ đúng, nhiệt độ vừa phải
適量【てきりょう】
số lượng phù hợp, liều lượng thích hợp, liều lượng tối ưu
不適【ふてき】
sự thiếu sót, sự không phù hợp, không phù hợp, sự không thích hợp
適正価格【てきせいかかく】
giá cả hợp lý hoặc phải chăng
適宜【てきぎ】
phù hợp, thích hợp, đúng mực, một cách thích hợp, theo đó, theo yêu cầu, theo ý mình
適する【てきする】
phù hợp