10 nét

Viện., tổ chức, đền, biệt thự, trường học

Onイン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 病院びょういん
    bệnh viện, phòng khám, phòng khám của bác sĩ, bệnh xá
  • 入院にゅういん
    nhập viện
  • 退院たいいん
    rời bệnh viện, xuất viện
  • 参院さんいん
    Thượng viện (Thượng viện của Quốc hội Nhật Bản)
  • 衆院しゅういん
    Hạ viện (Hạ viện của Quốc hội Nhật Bản)
  • 下院かいん
    hạ viện
  • 上院じょういん
    thượng viện
  • 両院りょういん
    cả hai viện quốc hội, cả thượng viện và hạ viện
  • 大学院だいがくいん
    trường cao học
  • 参議院さんぎいん
    Thượng viện Nhật Bản
  • 院内いんない
    bên trong ngôi nhà, bên trong Quốc hội Nhật Bản, bên trong bệnh viện
  • 衆議院しゅうぎいん
    Chúng Nghị Viện (hạ viện của Quốc hội Nhật Bản)
  • 議院ぎいん
    quốc hội, chế độ ăn uống, nghị viện, buồng
  • 人事院じんじいん
    Cơ quan Nhân sự Quốc gia
  • 医院いいん
    phòng khám bác sĩ, phòng khám của bác sĩ, phòng khám
  • 棋院きいん
    đi đến cơ quan, đi câu lạc bộ, đi đến hội trường
  • 二院にいん
    hai viện của cơ quan lập pháp
  • 別院べついん
    chi nhánh chùa
  • 議院運営委員会ぎいんうんえいいいんかい
    Ủy ban Quy tắc và Quản lý (Chế độ ăn uống), Ủy ban Chỉ đạo Hạ viện, Ủy ban Thường trực về Quản lý Nhà
  • 会計検査院かいけいけんさいん
    Ban Kiểm toán
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học