8 nét

quan chức hành chính, chính phủ, cơ quan

Onカン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 警官けいかん
    cảnh sát, cảnh sát viên
  • 捜査官そうさかん
    điều tra viên (cảnh sát)
  • 司令官しれいかん
    chỉ huy trưởng, sĩ quan chỉ huy, chung
  • 警察官けいさつかん
    cảnh sát, nữ cảnh sát
  • 長官ちょうかん
    bộ trưởng, giám đốc, trưởng phòng
  • 長官かみ
    大宰帥, trưởng phòng
  • 保安官ほあんかん
    cảnh sát hòa bình, cảnh sát trưởng
  • 指揮官しきかん
    chỉ huy, sĩ quan chỉ huy, CO
  • 士官しかん
    sĩ quan
  • 裁判官さいばんかん
    thẩm phán
  • 教官きょうかん
    giáo viên, giảng viên, giáo sư
  • 上官じょうかん
    cấp trên
  • 官邸かんてい
    dinh thự chính thức
  • 官僚かんりょう
    quan chức, quan chức chính phủ, quan liêu
  • 官庁かんちょう
    văn phòng chính phủ, cơ quan chính phủ, chính quyền
  • 器官きかん
    cơ quan
  • 検察官けんさつかん
    công tố viên công quyền
  • 官房長官かんぼうちょうかん
    Chánh Văn phòng Nội các (Nhật Bản), Chánh Văn phòng, Bí thư Nội các, Thư ký điều hành
  • 次官じかん
    thứ trưởng
  • 高官こうかん
    quan chức cấp cao
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học