12 nét

chi phí, tiêu tốn, tiêu thụ, lãng phí

Kunつい.やす、つい.える
On

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 費用ひよう
    chi phí
  • 消費税しょうひぜい
    thuế tiêu thụ (bao gồm thuế bán hàng, thuế VAT, thuế tiêu thụ đặc biệt, v.v.)
  • 消費者しょうひしゃ
    người tiêu dùng
  • 人件費じんけんひ
    chi phí nhân sự, chi phí lao động, chi phí lao động gián tiếp
  • 会費かいひ
    phí thành viên
  • 公費こうひ
    chi tiêu công cộng, quỹ công, tiền công, chi tiêu công
  • 交際費こうさいひ
    chi phí giải trí
  • 工費こうひ
    chi phí xây dựng
  • 出費しゅっぴ
    chi phí, giải ngân
  • 旅費りょひ
    chi phí du lịch
  • 燃費ねんぴ
    tiêu thụ nhiên liệu, tiết kiệm nhiên liệu
  • 戦費せんぴ
    chi tiêu chiến tranh
  • 消費財しょうひざい
    hàng tiêu dùng
  • 交通費こうつうひ
    chi phí đi lại, tiền xe
  • 自費じひ
    chi phí của riêng mình, chi phí tự trả
  • 食費しょくひ
    chi phí ăn uống
  • 製作費せいさくひ
    chi phí sản xuất
  • 国費こくひ
    chi tiêu quốc gia, chi tiêu chính phủ, quỹ công
  • 実費じっぴ
    chi phí thực tế, chi phí tự trả, giá gốc
  • 浪費ろうひ
    chất thải, sự xa hoa
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học