15 nét

động đất, lắc, run rẩy, ống đựng tên, rùng mình

Kunふる.う、ふる.える、ふる.わせる、ふる.わす
Onシン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 震源しんげん
    tâm chấn
  • 震度しんど
    cường độ địa chấn
  • 大震災だいしんさい
    động đất lớn (thảm họa), Động đất lớn Kanto năm 1923
  • 微震びしん
    động đất nhẹ
  • 余震よしん
    dư chấn
  • 震動しんどう
    sốc, rung động, tác động
  • 軽震けいしん
    động đất nhẹ
  • 耐震たいしん
    kháng chấn
  • 弱震じゃくしん
    động đất nhẹ
  • 震災しんさい
    thảm họa động đất, Đại Động đất Kanto (1923)
  • 激震げきしん
    động đất nghiêm trọng, rung chuyển dữ dội
  • 有感地震ゆうかんじしん
    động đất có thể cảm nhận được
  • 地震学じしんがく
    địa chấn học
  • 中震ちゅうしん
    động đất vừa phải
  • 烈震れっしん
    động đất thảm khốc
  • 強震きょうしん
    động đất nghiêm trọng
  • 震撼しんかん
    rung lắc, sốc
  • 震え上がるふるえあがる
    rung lên dữ dội, rùng mình lên, rung
  • 身震いみぶるい
    rét run cầm cập, run rẩy (vì sợ hãi), rùng mình
  • 震えるふるえる
    run rẩy, rung lắc, rung chuyển, rung rinh
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học