7 néts

nhiệm vụ, chiến tranh, chiến dịch, lao động được tuyển mộ, văn phòng, dịch vụ, vai trò

Onヤク、エキ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 役割やくわり
    phần, phân công (phân bổ) các phần, vai trò, nhiệm vụ
  • 役員やくいん
    giám đốc, điều hành, sĩ quan, chính thức, người phụ trách
  • 取締役とりしまりやく
    giám đốc công ty, thành viên hội đồng
  • 懲役ちょうえき
    khổ sai, tù khổ sai
  • 現役げんえき
    nhiệm vụ hiện dịch, dịch vụ hoạt động, học sinh thi đại học khi vẫn còn đang học trong trường, sinh viên đã vượt qua kỳ thi đại học ngay trong lần đầu tiên
  • 主役しゅやく
    phần dẫn đầu, diễn viên chính, nữ diễn viên chính
  • 役所やくしょ
    văn phòng chính phủ, văn phòng công cộng
  • 役者やくしゃ
    diễn viên, nữ diễn viên, người thông minh, người thông minh, anh chàng xảo quyệt
  • 役人やくにん
    quan chức chính phủ
  • 市役所しやくしょ
    văn phòng thành phố, hội đồng, tòa thị chính
  • 役目やくめ
    nhiệm vụ, vai trò, hàm
  • 区役所くやくしょ
    văn phòng khu vực, hội đồng (khu vực)
  • 役場やくば
    tòa thị chính
  • 重役じゅうやく
    giám đốc (công ty), điều hành, quản lý cấp cao, bài đăng quan trọng, vai trò với trách nhiệm nặng nề
  • 兵役へいえき
    nghĩa vụ quân sự, quân dịch
  • 服役ふくえき
    khổ sai, thụ án trong tù, nghĩa vụ quân sự, lao động cưỡng bức, dịch vụ bắt buộc
  • 役に立つやくにたつ
    hữu ích, hữu ích
  • 脇役わきやく
    vai trò hỗ trợ (diễn viên), vai trò nhỏ
  • 役立つやくだつ
    hữu ích, phục vụ mục đích