14 nét

che giấu, ẩn, che phủ

Kunかく.す、かく.し、かく.れる、よ.る
Onイン、オン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 隠すかくす
    giấu, che giấu
  • 隠れるかくれる
    ẩn giấu, được giấu đi, ẩn náu, biến mất
  • 隠し事かくしごと
    bí mật
  • 隠れ家かくれが
    nơi ẩn náu, nơi trú ẩn, rút lui
  • 隠るなまる
    giấu, bị giấu đi, ẩn mình, biến mất
  • 隠居いんきょ
    nghỉ hưu, an nhàn tuổi già, người đã nghỉ hưu, người nghỉ hưu, từ bỏ quyền làm chủ gia đình (trước Thế chiến II)
  • 隠し引き出しかくしひきだし
    ngăn kéo bí mật, ngăn kéo ẩn
  • 隠匿いんとく
    che giấu (đặc biệt là hành vi sai trái hoặc tội phạm), che chở, chứa chấp
  • 見え隠れみえかくれ
    xuất hiện và biến mất, thoắt ẩn thoắt hiện
  • 隠語いんご
    ngôn ngữ bí mật, biệt ngữ, không thể, tiếng lóng
  • 隠滅いんめつ
    hủy hoại (đặc biệt là bằng chứng), hủy hoại, sự đàn áp, ẩn nấp, sự che giấu
  • 目隠しめかくし
    vật dùng để che mắt, bịt mắt, mù quáng, đèn xi nhan, băng mắt, che giấu ngôi nhà sao cho không thể nhìn thấy bên trong từ bên ngoài
  • 隠密おんみつ
    bí mật, 忍者, đặc vụ bí mật
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học