14 nét

quen thuộc, làm quen với, trở nên có kinh nghiệm

Kunな.れる、な.らす
Onカン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 慣れるなれる
    làm quen với, thành thạo trong, trở nên thành thạo trong, trở nên thuần hóa, thuần hóa, làm quen với việc làm
  • 習慣しゅうかん
    thói quen, (phong tục) xã hội, thực hành, hội nghị
  • 慣習かんしゅう
    tùy chỉnh, hội nghị, thực hành phổ biến, quen (với)
  • 慣れなれ
    thực hành, kinh nghiệm, sự quen dần, đã quen với, thoải mái với, có kinh nghiệm trong
  • 不慣れふなれ
    thiếu kinh nghiệm, không quen (với), không quen thuộc
  • 慣らすならす
    làm quen, rèn luyện, thuần hóa, huấn luyện (một con vật)
  • 慣用句かんようく
    thành ngữ, cụm từ cố định
  • 見慣れるみなれる
    quen với việc nhìn thấy, quen thuộc với
  • 慣行かんこう
    thực hành thông thường, thói quen, sự kiện truyền thống
  • 慣例かんれい
    tùy chỉnh, thực hành, hội nghị, tiền lệ
  • 住み慣れるすみなれる
    làm quen với việc sống ở
  • 聞き慣れるききなれる
    quen với việc nghe
  • 慣れ親しむなれしたしむ
    quen thuộc với và trân trọng, để hiểu và yêu
  • 慣性かんせい
    quán tính
  • 慣れっこなれっこ
    quen với ..., làm quen với ..., quen với, được điều kiện để, quen thuộc với
  • 耳慣れるみみなれる
    quen thuộc (với tai)
  • 商慣習しょうかんしゅう
    thực hành thương mại
  • 慣習法かんしゅうほう
    luật thông lệ, luật tập quán (trong luật quốc tế)
  • 慣用かんよう
    sử dụng thông thường, sử dụng phổ biến, sử dụng chung
  • 使い慣れるつかいなれる
    làm quen với việc sử dụng
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học