8 nét

lưu trú qua đêm, trọ lại tại, neo đậu

Kunと.まる、と.める
Onハク

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 泊まるとまる
    ở lại tại (ví dụ: khách sạn), được neo đậu, được cập bến
  • 泊めるとめる
    cung cấp nơi trú ẩn cho, nộp đơn, dựng lên, để đáp ứng
  • 泊まりとまり
    lưu trú qua đêm, quá cảnh, nhà trọ, khách sạn, điểm neo đậu, trực đêm
  • 宿泊しゅくはく
    chỗ ở
  • 停泊ていはく
    neo đậu, neo giữ
  • 一泊いっぱく
    một đêm, lưu trú qua đêm, thuê qua đêm, thuê theo đêm
  • 寝泊まりねとまり
    ở lại qua đêm, chỗ ở (tại)
  • 漂泊ひょうはく
    chuyển vùng, trôi dạt, lang thang
  • 泊まり込みとまりこみ
    lưu trú qua đêm do hoàn cảnh
  • 外泊がいはく
    ở lại chỗ khác (qua đêm), ngủ qua đêm ở nơi khác, về nhà qua đêm, ngủ qua đêm
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học